Ôtô tải tự đổ kamaz -65115 (6X4) và phụ tùng chính hãng

Giá sản phẩm: Vui lòng gọi
Cập nhật: 29/03/2024    
Bảo hành:    
Vận chuyển: Liên hệ    
Tình trạng: Mới    
Xuất xứ: Chính hãng    
Xem thêm: Tại website cửa hàng
Các thông số về trọng lượng và tải trọng
Tự trọng, kg
10050
Phân bố trên trục trước, kg
4250
Phân bố trên cầu giữa, kg
2900
Phân bố trên cầu sau, kg
2900
Tải trọng thiết kế, kg
15000
Tổng trọng lượng xe khiđủ tải, kg
25200
Phân bố trên trục trước, kg
6200
Phân bố trên cầu giữa, kg9500
Phân bố trên cầu sau, kg 9500
Động cơ
Mã hiệuKAMAZ-740.31-240(Euro-2)
KiểuDiesel 4 kỳ
Công suất danhđịnh khi có tải/số vòng quay/Kw(Hp)/vòng/phút176(240)/2200
Mô men xoắn tốiđa/số vòng quay, N.m(Kg.cm)/vòng/phút912/1300
Phân bố và số lượng xi lanh
Bố trí chữ V, 8 xi lanh
Vị trí lắp đặt động cơ
Phía trước dưới cabin
Đường kính xi lanh/hành trình piston, mm
120/120
Dung tích làm việc của các xi lanh, lít10,85
Tỷ số nén17
  
Kích thước
Kích thước tổng thể (DxRxC), mm
6690x2500x3090
Chiều dài cơ sở, mm
2840+1320
Chiều dài đầu xe,đuôi xe, mm
1320/1230
Vết bánh xe trước/sau, mm
2043/1890
Hộp số
KiểuKAMAZ-152
Điều khiển Cơ khí
Hộp số phụ Cơ khí
Vận tốc lớn nhất khi toàn tải, km/h
80
Góc vượt dốc không dưới, %
25
Bán kính quay vòng nhỏ nhất, m 9
Hệ thống lái
Kiểu cơ cầu lái Trục vít-ecu trên các viên bi tuần hoàn-pitong thanh răngăn khớp với bánh răng rẻ quạt của vai chuyển hướng
Tỷ số truyền 20
Dẫn động Cơ khí cường hoá thuỷ lực
Bánh và lốp xe
Loại bánh
11.00-20
Loại lốp
Cỡ vành
Cỡ lốp
Hệ thống truyền lực
Ly hợp
Ma sát, hai đĩa
Dẫn động
Thuỷ lực với bộ trợ lực nén khí
Truyền động chính
Hệ thống truyền lực cuối cùng
5,43
Thùng nhiên liệu
Dung tích, lít
250
Khoảng sáng gầm xe
Khoảng sáng, mm
280
Thùng xe
Thể tích, m3
12
Góc nâng ben ( độ)
60
Xe được lắp điều hoà theo yêu cầu khách hàng
 
 
Một vài chi tiết có thể khác so với thực tế